
Alcatel Pop D1 được cho ra mắt vào khoảng 9 năm 2014. Siêu phẩm này được trang bị màn hình kích thước 3.5inch độ phân giải 320×480 pixel, camera 2mpx. Bên cạnh đó, Alcatel Pop D1 được trang bị 512MB RAM và thỏi pin 1300 mAh.
Kết nối |
Công nghệ |
GSM / HSPA |
2G bands |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
3G bands |
HSDPA 900 / 2100 |
Tốc độ |
HSPA 21.1/5.76 Mbps |
GPRS |
Yes |
EDGE |
Yes |
Ra mắt |
Announced |
2014, August |
Status |
Available. Released 2014, September |
Thân máy |
Kích Thước |
112.2 x 62 x 12 mm (4.42 x 2.44 x 0.47 in) |
Khối Lượng |
101 g (3.56 oz) |
SIM |
Mini-SIM |
Màn hình |
Công nghệ |
TFT capacitive touchscreen, 256K colors |
Kích thước |
3.5 inches, 36.5 cm2 (~52.4% screen-to-body ratio) |
Độ phân giải |
320 x 480 pixels, 3:2 ratio (~165 ppi density) |
Cảm ứng đa điểm |
No |
Nền tảng |
OS |
Android 4.4.2 (KitKat) |
CPU |
Dual-core 1.0 GHz |
Bộ nhớ |
Khe cắm thẻ |
microSD, up to 32 GB (dedicated slot) |
Bộ nhớ trong |
4 GB, 512 MB RAM |
Camera chính |
Single |
2 MP |
Tính năng |
HDR |
Video |
Yes |
Camera phụ |
Single |
VGA |
Video |
|
Âm thanh |
Alert types |
Vibration; MP3, WAV ringtones |
Loudspeaker |
Yes |
3.5mm jack |
Yes |
Cổng kết nối |
WLAN |
Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct, hotspot |
Bluetooth |
4.0, A2DP |
GPS |
Yes, with A-GPS |
Radio |
Stereo FM radio, RDS |
USB |
microUSB 2.0 |
Tính năng |
Cảm biến |
Accelerometer, proximity |
Tin nhắn |
SMS(threaded view), MMS, Email, Push Email, IM |
Trình duyệt |
HTML |
|
– MP3/AAC+/WAV player
– MP4/H.264 player
– Document viewer
– Photo viewer
– Voice memo/dial |
Pin |
|
Removable Li-Ion 1300 mAh battery |
Stand-by |
Up to 433 h (2G) / Up to 325 h (3G) |
Talk time |
Up to 6 h 40 min (2G) / Up to 2 h 40 min (3G) |
Music play |
Up to 20 h |
Khác |
Màu sắc |
Midnight Blue, Dark Chocolate, Dark Aubergine, White, Red, Yellow, Orange, Green, Purple |
Price |
About 80 EUR |