iPhone 4 được nhả sản xuất cho ra mắt vào khoảng ngày tháng 6 năm 2010. Siêu phẩm được người tiêu dùng đánh giá rất cao vì những nâng cấp đáng giá mà Apple họ đã mang lại. iPhone 4 camera 5 megapixel, hỗ trợ quay video HD hay màn hình có độ phân giải ấn tượng 960 x 640 pixel.
Kết nối |
Công nghệ |
CDMA / EVDO |
2G bands |
CDMA 800 / 1900 |
3G bands |
CDMA2000 1xEV-DO |
Tốc độ |
EV-DO Rev.A 3.1 Mbps |
GPRS |
No |
EDGE |
No |
Ra mắt |
Announced |
2011, January. Released 2011, February |
Status |
Discontinued |
Thân máy |
Kích Thước |
115.2 x 58.6 x 9.3 mm (4.54 x 2.31 x 0.37 in) |
Khối Lượng |
137 g (4.83 oz) |
SIM |
Micro-SIM |
Màn hình |
Công nghệ |
LED-backlit IPS LCD, capacitive touchscreen, 16M colors |
Kích thước |
3.5 inches, 36.5 cm2 (~54.0% screen-to-body ratio) |
Độ phân giải |
640 x 960 pixels, 3:2 ratio (~330 ppi density) |
Cảm ứng đa điểm |
Yes |
Kính bảo vệ |
Corning Gorilla Glass, oleophobic coating |
Nền tảng |
OS |
iOS 4, upgradable to iOS 7.1.1 |
Chipset |
Apple A4 (45 nm) |
CPU |
1.0 GHz Cortex-A8 |
GPU |
PowerVR SGX535 |
Bộ nhớ |
Khe cắm thẻ |
No |
Bộ nhớ trong |
16/32 GB, 512 MB RAM |
Camera chính |
Single |
5 MP, AF |
Tính năng |
LED flash, HDR |
Video |
720p@30fps |
Camera phụ |
|
Videocalling over Wi-Fi only |
Âm thanh |
Alert types |
Vibration, proprietary ringtones |
Loudspeaker |
Yes |
3.5mm jack |
Yes |
|
– Active noise cancellation with dedicated mic |
Cổng kết nối |
WLAN |
Wi-Fi 802.11 b/g/n |
Bluetooth |
2.1, A2DP |
GPS |
Yes, with A-GPS |
Radio |
No |
USB |
2.0 |
Tính năng |
Cảm biến |
Accelerometer, gyro, proximity, compass |
Tin nhắn |
iMessage, SMS(threaded view), MMS, Email, Push Email |
Trình duyệt |
HTML5 (Safari) |
|
– iCloud cloud service
– MP3/WAV player
– MP4/H.264 player
– Document viewer |
Pin |
|
Non-removable Li-Po 1420 mAh battery |
Khác |
Màu sắc |
Black, White |
SAR |
1.18 W/kg (head) 0.87 W/kg (body) |
Price |
About 150 EUR |
Comments are closed.