
Samsung Galaxy A7 được cho ra mắt vào tháng 10 năm 2018. Đây là 1 thiết bị smartphone khá cao cấp đến từ nhà sản xuất Hàn Quốc nhưng lại mang mức giá tầm trung.
Điểm nhấn trên máy chính là bộ 3 camera mặt sau. Galaxy A7 (2018) trang bị cụm camera mặt sau gồm 24 + 5 + 8 MP cho trải nghiệm chụp ảnh ấn tượng. Ống kính siêu rộng Ultra Wide Lens 8 MP với góc chụp 120 độ tương tự góc nhìn của mắt người.
Kết nối |
Công nghệ |
GSM / HSPA / LTE |
2G bands |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) |
3G bands |
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G bands |
LTE |
Tốc độ |
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat6 300/50 Mbps |
GPRS |
Yes |
EDGE |
Yes |
Ra mắt |
Announced |
2018, September |
Status |
Available. Released 2018, October |
Thân máy |
Kích Thước |
159.8 x 76.8 x 7.5 mm (6.29 x 3.02 x 0.30 in) |
Khối Lượng |
168 g (5.93 oz) |
Vật liệu |
Front/back glass, plastic frame |
SIM |
Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) |
|
– Samsung Pay |
Màn hình |
Công nghệ |
Super AMOLED capacitive touchscreen, 16M colors |
Kích thước |
6.0 inches, 91.4 cm2 (~74.4% screen-to-body ratio) |
Độ phân giải |
1080 x 2220 pixels, 18.5:9 ratio (~411 ppi density) |
Cảm ứng đa điểm |
Yes |
Kính bảo vệ |
Corning Gorilla Glass (unspecified version) |
|
– Always-on display |
Nền tảng |
OS |
Android 8.0 (Oreo) |
Chipset |
Exynos 7885 Octa (14 nm) |
CPU |
Octa-core (2×2.2 GHz Cortex-A73 & 6×1.6 GHz Cortex-A53) |
GPU |
Mali-G71 |
Bộ nhớ |
Khe cắm thẻ |
microSD, up to 512 GB (dedicated slot) |
Bộ nhớ trong |
128 GB, 4/6 GB RAM or 64 GB, 4 GB RAM |
Camera chính |
Triple |
24 MP, f/1.7, 27mm (wide), PDAF
8 MP, f/2.4, 18mm (ultrawide)
5 MP, f/2.2, depth sensor |
Tính năng |
LED flash, panorama, HDR |
Video |
1080p@30fps (gyro-EIS) |
Camera phụ |
Single |
24 MP, f/2.0, 26mm (wide) |
Tính năng |
HDR |
Video |
1080p@30fps |
Âm thanh |
Alert types |
Vibration; MP3, WAV ringtones |
Loudspeaker |
Yes |
3.5mm jack |
Yes |
|
– Active noise cancellation with dedicated mic
– Dolby Atmos sound |
Cổng kết nối |
WLAN |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, WiFi Direct, hotspot |
Bluetooth |
5.0, A2DP, LE |
GPS |
Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS |
NFC |
Yes (market dependent) |
Radio |
FM radio |
USB |
microUSB 2.0 |
Tính năng |
Cảm biến |
Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass |
Tin nhắn |
SMS(threaded view), MMS, Email, Push Email, IM |
Trình duyệt |
HTML5 |
|
– ANT+ support
– MP4/WMV/H.265 player
– MP3/WAV/WMA/eAAC+/FLAC player
– Photo/video editor
– Document viewer |
Pin |
|
Non-removable Li-Po 3300 mAh battery |
Khác |
Màu sắc |
Black, blue, gold, pink |
SAR EU |
0.34 W/kg (head) 1.43 W/kg (body) |
Price |
About 280 EUR |
Tests |
Performance |
Basemark OS II 2.0: 2051 / Basemark X: 15200 |
Camera |
Photo / Video |
Loudspeaker |
Voice 69dB / Noise 70dB / Ring 79dB |
Pin life |
|
Comments are closed.