
Xiaomi Redmi Note 6 Pro được cho ra mắt vào tháng 9 năm 2018. Đây là 1 thiết bị smartphone sở hữu màn hình “tai thỏ” với mức giá rẻ.
Redmi Note 6 Pro so với người tiền nhiệm chính là thiết kế. Máy có màn hình 6.26 inch, lớn hơn so với 5.99 inch của Redmi Note 5, thêm “tai thỏ” bắt kịp xu hướng. Độ phân giải màn hình là Full HD+, tỉ lệ 19:9, được bảo vệ bởi kính cường lực Gorilla Glass cong 2.5D.
Kết nối |
Công nghệ |
GSM / HSPA / LTE |
2G bands |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – SIM 1 & SIM 2 |
3G bands |
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 |
4G bands |
LTE band 1(2100), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 38(2600), 40(2300) |
|
LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 28(700), 38(2600), 40(2300) |
Tốc độ |
HSPA, LTE-A |
GPRS |
Yes |
EDGE |
Yes |
Ra mắt |
Announced |
2018, September |
Status |
Available. Released 2018, October |
Thân máy |
Kích Thước |
157.9 x 76.4 x 8.3 mm (6.22 x 3.01 x 0.33 in) |
Khối Lượng |
182 g (6.42 oz) |
SIM |
Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) |
Màn hình |
Công nghệ |
IPS LCD capacitive touchscreen, 16M colors |
Kích thước |
6.26 inches, 97.8 cm2 (~81.1% screen-to-body ratio) |
Độ phân giải |
1080 x 2280 pixels, 19:9 ratio (~403 ppi density) |
Cảm ứng đa điểm |
Yes |
Kính bảo vệ |
Corning Gorilla Glass (unspecified version) |
|
– MIUI 9 |
Nền tảng |
OS |
Android 8.1 (Oreo) |
Chipset |
Qualcomm SDM636 Snapdragon 636 (14 nm) |
CPU |
Octa-core 1.8 GHz Kryo 260 |
GPU |
Adreno 509 |
Bộ nhớ |
Khe cắm thẻ |
microSD, up to 256 GB (uses SIM 2 slot) |
Bộ nhớ trong |
64 GB, 4/6 GB RAM or 32 GB, 3 GB RAM |
Camera chính |
Dual |
12 MP, f/1.9, 1/2.55″, 1.4m, dual pixel PDAF
5 MP, f/2.2, 1.12m, depth sensor |
Tính năng |
Dual-LED flash, HDR, panorama |
Video |
1080p@30fps |
Camera phụ |
Dual |
20 MP, f/2.0, 0.9m
2 MP, f/2.2, 1.75m, depth sensor |
Tính năng |
HDR |
Video |
1080p@30fps |
Âm thanh |
Alert types |
Vibration; MP3, WAV ringtones |
Loudspeaker |
Yes |
3.5mm jack |
Yes |
|
– Active noise cancellation with dedicated mic |
Cổng kết nối |
WLAN |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
Bluetooth |
5.0, A2DP, LE |
GPS |
Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS |
Infrared port |
Yes |
Radio |
FM radio, recording |
USB |
microUSB 2.0, USB On-The-Go |
Tính năng |
Cảm biến |
Fingerprint (rear-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass |
Tin nhắn |
SMS(threaded view), MMS, Email, Push Email, IM |
Trình duyệt |
HTML5 |
|
– MP4/DivX/H.265 player
– MP3/WAV/eAAC+/FLAC player
– Photo/video editor
– Document viewer
– Charging 2A/5V 10W |
Pin |
|
Non-removable Li-Po 4000 mAh battery |
Khác |
Màu sắc |
Black, Blue, Rose Gold, Red |
Price |
About 190 EUR |
Tests |
Performance |
Basemark OS II: 2363 / Basemark OS II 2.0: 1812
Basemark X: 15025 |
Màn hình |
Contrast ratio: 1532:1 (nominal), 2.966 (sunlight) |
Camera |
Photo / Video |
Loudspeaker |
Voice 70dB / Noise 73dB / Ring 85dB |
Audio quality |
Noise -92.7dB / Crosstalk -93.6dB |
Pin life |
|
Comments are closed.